TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC MÔN HỌC, NGÀNH HỌC

Chào các em học sinh lớp 12 thân mến!

Thời điểm hiện tại, chắc hẳn các em đang rất bận rộn với việc học tập để ôn thi cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia sắp tới. Và có lẽ hiện tại cũng là thời điểm các em và gia đình đang cân nhắc chuyên ngành mà mình sẽ lựa chọn để học lên tiếp đúng không nào? Vậy các em có biết tên các môn học, ngành học trong tiếng Nhật được gọi như thế nào không? Hãy cùng THUV học các từ vựng về các môn học, ngành học trong tiếng Nhật nhé!

医学(いがく)Y học

看護学(かんごがっか)Điều dưỡng

理学療法学(りがくりょうほうがっか)Vật lý trị liệu

臨床検査学(りんしょうけんさがっか)Kỹ thuật xét nghiệm y học

診療放射線学(しんりょうほうしゃせんがっか)Kỹ thuật hình ảnh y học

法律学(ほうりつがく)Ngành luật

政治学(せいじがく)Chính trị học

国際関係学(こくさいかんけいがく) Quan hệ quốc tế học

地理学(ちりがく)Địa lý

観光学(かんこうがく)Du lịch

経済学(けいざいがく) Kinh tế

社会学(しゃかいがく) Xã hội học

経営学(けいえいがく) Kinh doanh

教育学(きょういくがく) Giáo dục học

歴史(れきし) Lịch sử

心理学(しんりがく) Tâm lý học

哲学(てつがく) Triết học

芸術(げいじゅつ) Nghệ thuật

美術(びじゅつ) Mĩ thuật

文学(ぶんがく) Văn học

宗教学(しゅうきょうがく) Tôn giáo học

工学(こうがく)Kĩ thuật công nghiệp

遺伝学(いでんがく)Di truyền học

薬学(やくがく) Ngành dược

化学(かがく)hóa học

物理学(ぶつりがく)Vật lý

数学(すうがく)Toán học

建築学(けんちくがく) Kiến trúc

農学(のうがく)Nông nghiệp

生物学(せいぶつがく) Sinh vật

地学(ちがく)Địa chất học

電気工学(でんきこうがく)Ngành điện

土木工学(どぼくこうがく)Ngành cầu đường

電工学(でんこうがく)Ngành điện tử

天文学(てんもんがく)Thiên văn học

コンピューター工学(コンピューターこうがく)Kỹ thuật máy tính

環境科学(かんきょうかがく) Ngành môi trường

音楽(おんがく)Âm nhạc

体育学(たいいくがく)Giáo dục thể chất

考古学(こうこがく)Khảo cổ học

 

Ths. Nguyễn Thùy Linh

🇯🇵 🇯🇵 🇾 🇰 🇭⭕🇦 🇹⭕🇰 🇾⭕🇻 🇮 🇪 🇹 🇳 🇦 🇲 🇻🇳 🇻🇳🔴8️⃣6️⃣9️⃣8️⃣🔵9️⃣🔴8️⃣8️⃣🇯🇵 🇯🇵

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học

 

TUYỂN SINH 2024

Bạn đang chưa biết lựa chọn ngành nào ?
Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ - tư vấn.
Hotline: 0869 809 088
Email: [email protected]

Hẹn gặp lại các bạn tại THUV.